I. BẢNG BIỂU PHÍ
1. Học phí và các khoản phí (VND)
+ Phí ghi danh: 5.000.000 VND
+ Phí đánh giá năng lực đầu vào: 1.100.000 VND
+ Học phí: được tính trọn năm học; đã bao gồm phí bán trú, thời gian học định hướng; chưa bao gồm khóa hè tự chọn và các hoạt động ngoại khóa khác theo nhu cầu của Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ (CMHS). CMHS có thể thanh toán theo các gói được quy định của Biểu phí này.
+ Thời hạn thu phí:
Đợt 1: Đóng đến 10/8/2024 Đợt 2: Đóng đến 10/10/2024
Đợt 3: Đóng đến 25/12/2024 Đợt 4: Đóng đến 10/3/2025
Khối
|
Hệ
|
Năm học
|
Năm học
(Ưu đãi)
|
Gói năm học
(đóng đến 06/5/2024)
|
Gói năm học
(đóng đến 10/8/2024)
|
Gói 3 đợt
(đóng đến thời hạn thu phí đợt đầu tiên)
|
Gói 2 đợt
(đóng đến thời hạn thu phí đợt đầu tiên)
|
Đóng theo đợt
(4 lần/ năm) (Ưu đãi)
|
Tiểu học
|
IEP
|
77.105.000
|
74.860.000
|
70.010.000
|
71.830.000
|
54.780.000
|
36.520.000
|
18.715.000
|
ESL
|
111.980.000
|
108.720.000
|
101.160.000
|
103.995.000
|
79.415.000
|
52.945.000
|
27.180.000
|
CAIE
|
150.090.000
|
145.720.000
|
135.200.000
|
139.145.000
|
106.330.000
|
70.890.000
|
36.430.000
|
THCS
|
IEP
|
83.225.000
|
80.800.000
|
75.475.000
|
77.470.000
|
59.100.000
|
39.400.000
|
20.200.000
|
ESL
|
121.580.000
|
118.040.000
|
109.735.000
|
112.850.000
|
86.195.000
|
57.465.000
|
29.510.000
|
2. Các khoản phí khác (VND)
Loại phí
|
Mức thu
|
Giáo trình chương trình Quốc tế
|
Công bố vào đầu năm học
|
Phí đồng phục
|
Xe đưa rước
|
3. Phí thuộc đơn vị thứ 3
+ Lệ phí dự thi và cấp chứng chỉ: các bài thi của tổ chức bên ngoài.
+ Phí theo yêu cầu đơn vị quản lý chương trình Quốc tế: Cambridge…
+ Phí theo yêu cầu Nhà nước
Đơn giá và thời điểm thu các loại phí này tùy thuộc vào yêu cầu đơn vị thứ 3 và sẽ được thông báo đến Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ trước khi thực hiện.