I. BẢNG BIỂU PHÍ
1. Học phí và các khoản phí (VND)
- Phí ghi danh: 5.000.000 VND
- Phí đánh giá năng lực đầu vào: 1.100.000 VND
- Học phí: được tính trọn năm học; đã bao gồm phí bán trú,. thời gian học định hướng; chưa bao gồm khóa hè tự chọn và các hoạt động ngoại khóa khác theo nhu cầu của Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ (CMHS). CMHS có thể thanh toán theo các gói được quy định của Biểu phí này.
Khối
|
Hệ
|
Năm học
|
Năm học
(Ưu đãi)
|
Phương án đóng học phí
|
Gói 3 đợt
(đóng đến thời hạn thu phí đợt đầu tiên)
|
Gói 2 đợt
(đóng đến thời hạn thu phí đợt đầu tiên) |
Đóng 4 lần/ năm
|
Tiểu học
|
IEP |
77.200.000 |
73.421.200 |
56.482.950 |
37.655.300 |
19.300.000 |
ESL+ |
112.080.000 |
106.205.400 |
81.858.150 |
54.572.100 |
28.020.000 |
CAIE |
150.200.000 |
142.041.200 |
109.590.450 |
73.060.300 |
37.550.000 |
THCS
|
IEP |
83.320.000 |
79.174.000 |
60.935.250 |
40.623.500 |
20.830.000 |
ESL+ |
121.680.000 |
115.232.400 |
88.842.150 |
59.228.100 |
30.420.000 |
THPT |
STANDARD |
54.540.000 |
52.120.800 |
39.997.800 |
26.665.200 |
13.635.000 |
IEP |
81.600.800 |
83.065.600 |
63.947.100 |
42.631.400 |
21.865.000 |
+ Thời hạn đóng phí:
Đợt 1: Đóng đến 10/8/2025
Đợt 2: Đóng đến 10/10/2025
|
Đợt 3: Đóng đến 25/12/2025
Đợt 4: Đóng đến 10/3/2026
|
2. Các khoản phí khác (VND)
Loại phí
|
Mức thu |
Giáo trình chương trình Quốc tế |
Công bố vào đầu năm học
|
Phí đồng phục |
Xe đưa rước |
3. Phí thuộc đơn vị thứ 3
+ Lệ phí dự thi và cấp chứng chỉ: các bài thi của tổ chức bên ngoài.
+ Phí theo yêu cầu đơn vị quản lý chương trình Quốc tế: Cambridge…
+ Phí theo yêu cầu Nhà nước
Đơn giá và thời điểm thu các loại phí này tùy thuộc vào yêu cầu đơn vị thứ 3 và sẽ được thông báo đến Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ trước khi thực hiện.